Ứng dụng | | Hút dẫn lưu khoang ngực: màng phổi, trung thất, màng ngoài tim | | | | | | | | Hút vết thương theo phương pháp băng kín hút chân không (Vacuum Asisted Closure-VAC) | | | | | | Đặc điểm | | Theo dõi lưu lượng khí/ lượng dịch/ áp lực trong khi hút dẫn lưu | | | | | | | | Hiển thị trên đồ thị 72h cả 3 giá trị trên | | | | | | | | Gọn, nhẹ, có pin sạc hỗ trợ vận động | | | | | | | | Chạy êm, không gây ồn | | | | | | Bình đựng dịch | | 0,3 - 0,8 - 2 lít | | | | | | | | | | Điện áp | | 100-240V | | | | | | Áp lực hút max | | -10kPa/ -75 mmHg / 100 cmH2O/mmbar | | | | | | Lưu lượng hút | | 5 lít/phút | | | | | | Chứng chỉ | | ISO 9001, ISO 13485 | | | | | | | | Class IIa. (93/42/EEC) | |
| |