Ứng dụng | | Dùng cho nhiều thủ thuật hút khác nhau trong y tế: | | | | | | | | - Hút với máy nội soi | | | | | | | | - Hút sản khoa | | | | | | | | - Hút phẫu thuật | | | | | | | | - Hút vết thương | | | | | | Đặc điểm | | Công nghệ piston kép tạo áp lực hút nhanh và ổn định | | | | | | | | 2 lớp bảo vệ chống tràn dịch | | | | | | | | Chạy êm, không gây ồn | | | | | | | | Thiết kế hiện đại, dễ sử dụng và vệ sinh | | | | | | Bình đựng dịch | | Lựa chon dùng nhiều lần: 1, 2, 3 hoặc 5 lít | | | | | | | | Lựa chọn dùng một lần 1,5 hoặc 2,5 lít | | | | | | Điện áp | | 100-240V | | | | | | Áp lực hút max | | - 90 kPa (-675 mmHg) | | | | | | Lưu lượng hút | | 30 lít/phút | | | | | | Chứng chỉ | | ISO 9001, ISO 13485 | | | | | | | | Class IIa. (93/42/EEC) | |
| |